Osanai Takaya
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Tập tin:Osanai Takaya, 20081221.jpg | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Osanai Takaya | ||
Ngày sinh | 15 tháng 6, 1993 | ||
Nơi sinh | Sapporo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fukushima United FC | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Trẻ Consadole Sapporo | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Consadole Sapporo | 16 | (1) |
2014–2015 |
→ J. League U-22 Selection (mượn) | 4 | (0) |
2015 | → Nagano Parceiro (mượn) | 8 | (1) |
2016 | → Fukushima United FC (mượn) | 0 | (0) |
2017– | Fukushima United FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Osanai Takaya (小山内 貴哉 Osanai Takaya , sinh ngày 15 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fukushima United FC.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Consadole Sapporo | J2 League | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |
2012 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2013 | J2 League | 5 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | ||
2014 | 11 | 1 | 0 | 0 | – | 11 | 1 | |||
2015 | Nagano Parceiro | J3 League | 8 | 1 | 1 | 0 | – | 9 | 1 | |
2015 | Fukushima United FC | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
Tổng | 24 | 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | 28 | 2 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “小山内 貴哉:福島ユナイテッドFC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 263 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 189 out of 290)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Osanai Takaya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Fukushima United FC Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine